Examples of using The warsaw treaty
{-}
- colloquial
- ecclesiastic
- computer
Cô Zakharova cũng đã nói rằng Cộng hòa Czech đang tiến hành nghiên cứu về bảovệ hóa học trong Tổ chức Hiệp ước Warsaw.
East Germany was an Eastern bloc state under political andmilitary control of
Đông Đức là một quốc gia thuộc
East Germany was an Eastern bloc state under political andmilitary control of
Đông Đức là một quốc gia thuộc
Kazakov was appointed chief of
Kazakov được bổ nhiệm làm Tổng Tham mưu trưởng Các Lực lượng Vũtrang Thống nhất của Tổ chức Hiệp ước Warszawa và đồng thời là Phó Tổng Tham mưu trưởng thứ nhất vào tháng 11 năm 1965.
More examples below
People also translate
This document proclaimed:"The Soviet Government is prepared to enter into
Tài liệu này viết:" Chính phủ Liên Xô đang chuẩn bị bước vào những cuộc đàm phán thích hợp với chính phủ Cộng hoà Nhân dân Hungaryvà các thành viên khác của Khối hiệp ước Warszawa về vấn đề sự hiện diện của quân đội Liên Xô trên lãnh thổ Hungary.".
Tổng thống Czechoslovakia VaclavHavel chính thức tuyên bố chấm dứt Hiệp ước Hữu nghị, Hợp tác và Tương trợ 1955 và do đó giải tán 6 Khối Warsaw sau 36 năm liên minh quân sự với Liên Xô.
On 1 July 1991, in Prague,
Vào ngày 1/ 7/ 1991, tại Pra-ha, Tổng thống Czechoslovakia Vaclav Havel chính thức tuyên bố chấm dứt Hiệp ước Hữu nghị, Hợp tác và Tương trợ 1955 và do đó giải tán 6 Khối Warsaw sau 36 năm liên minh quân sự với Liên Xô.
Cổng Brandenburg là biểu tượng sốngđộng nhất cho danh giới giữa hai khối quân sự Warsaw và NATO và là một phần lí do dẫn đến Chiến tranh lạnh.
Russia andseven communist European nations sign a mutual defense
Liên Xô vàbảy quốc gia Đông Âu ký Hiệp ước Warsaw, một hiệp ước phòng thủ chung( tháng 14).
Lời dẫn nhập hiệp ước thành lập Khối Warszawa đã chỉ ra lý do tồn tại của nó.
West Germany recognized
Tây Đức công nhận phòng tuyến Oder-Neisse là biên giới phía tây của Ba Lan trong Hiệp ước Warsaw.
More examples below
The Treaty on Conventional Armed Forces in Europe was an agreement signed in 1990 between
Hiệp ước các lực lượng vũ trang thông thường ở châu Âu ban đầu được ký kết bởi 16 quốc gia thành viên NATO và 6 thành viên của Liên minh quân sự khối Warsaw vào năm 1990.
Although West Germany, for all practical purposes, accepted
Mặc dù Tây Đức, vì tất cả các mục đích thực tế, đã chấp nhận biêngiới Oder- Neisse trong Hiệp ước Warsaw( 1970), cảnh báo pháp lý của nước này rằng chỉ có một
Following King Sigismund III's Prussian regency contract(1605)with Joachim Frederick of Brandenburg and his Prussian enfeoffment contract(Treaty of Warsaw, 1611) with John Sigismund of Brandenburg these two rulers of Ducal Prussia guaranteed free practice of Catholic religion in prevailingly Lutheran Prussia.
Sau hợp đồng nhiếp chính Phổ của vuaSigismund III( 1605) với Joachim Frederick của Brandenburg và hợp đồng tước quyền của Phổ( Hiệp ước Warsaw, 1611) với John Sigismund của Brandenburg, hai nhà cai trị của Đức Phổ đã bảo đảm việc thực hành tự do theo đạo Công giáo.
The Treaty of
Hiệp ước Warsaw năm 1920 đã chia các vùng lãnh thổ tranh chấp có lợi cho Ba Lan dọc theo sông Zbruch.[ 1] Tuy nhiên, vào năm tới, Ukraine đã mất độc lập với Liên Xô và các vùng lãnh thổ còn lại đã bị chia cắt giữa Ba Lan và SSR của Ukraine trong Hòa bình Riga.[ 2][ 3][ 4].
The Treaty of Moscow(August 1970), the Treaty of Warsaw(December 1970),
Hiệp ước Moscow( tháng 8 năm 1970), Hiệp ước Warsaw( tháng 12 năm 1970), Thoả thuận của Bốn Cường quốc về Berlin( tháng 9 năm 1971), Thoả thuận Quá cảnh( tháng 5 năm 1972), và Hiệp ước Căn bản( tháng 12 năm 1972) giúp bình thường hoá quan hệ giữa Đông và Tây Đức và dẫn tới việc cả hai nước Đức cùng gia nhập Liên
In Warsaw, we must reaffirm our determination- our duty under Article 5 of
Ngay tại Warsaw, chúng ta phải tái khẳng định quyết tâm của chúng ta- thực hiện bổn phận của mình theo Điều 5 của Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương- để bảo vệ tất cả các đồng minh NATO”.
It was administered with New East Prussia from 1795 onwards,until in 1807 it became part of
Nó được quản lý với New East Prussia từ năm 1795trở đi, cho đến năm 1807, nó trở thành một phần của Công tước Napoleon thuộc Hiệp ước Tilsit.
More examples below
In 1962, Albania was no longer invited to Warsaw
Vào đầu thập niên 1960,nước Albania không tham dự vào liên minh Warsaw rồi chính thức rút lui vào năm 1968.
Liên Xô và bảy quốc gia Đông Âu ký Hiệp ước Warsaw, một hiệp ước phòng thủ chung( tháng 14).
On May 9,
Vào ngày 9/ 5, Tây Đức chính thức trở thành thành viên NATO và chỉ năm ngày sau- ngày 14/ 5-các nước xã hội chủ nghĩa đã ký Hiệp ước hữu nghị, Hợp tác và Hỗ trợ lẫn nhau, còn được gọi là
There was diplomatic controversy over this weapons system in April 1990, when
Đã nổ ra các cuộc tranh cái ngoại giao về tổ hợp vũ khí này vào tháng 4/ 1990 khi Liên Xô thông báo cho Mỹ biết, họ đãbí mật chuyển giao ít nhất 120 tên lửa cho các đồng minh trong khối Vác- xa- va là Tiệp Khắc, Đông Đức và Bulgaria trong thời gian diễn ra cuộc đàm phán Hiệp ước lực lượng hạt nhân tầm trung.
Hiệp ước này được thiết lập theo sáng kiến của Liên Xô và được kí kết tại Warsaw ngày 14/ 05/ 1955.
As changes since
Khi sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản vào năm 1989 đã vẽ lại bản đồ châu Âu, Ba Lan đã cố gắng tạo dựng mối quan hệ cùng có lợi và mạnh mẽ với bảy nước láng giềng mới, điều này đáng chú ýbao gồm việc ký kết các hiệp ước hữu nghị để thay thế
As changes since
Khi sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản vào năm 1989 đã vẽ lại bản đồ châu Âu, Ba Lan đã cố gắng tạo dựng mối quan hệ cùng có lợi và mạnh mẽ với bảy nước láng giềng mới, điều này đáng chú ýbao gồm việc ký kết các hiệp ước hữu nghị để thay thế
Lauenburg and Bütow Land was officially a Polish fiefdom until
Vùng Lauenburg và Bütow chính thức là một địa điểm của Ba Lan cho đến khi Phân vùng đầu tiên của Ba Lan vào năm 1772 khi vua Frederick II của Phổkết hợp lãnh thổ vào Phổ và Hiệp ước Warsaw sau đó vào năm 1773[ 1] làm cho các điều kiện trước đây trở nên lỗi thời.
More examples below